Nola aerugula
Nola aerugula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nolidae |
Phân họ (subfamilia) | Nolinae |
Chi (genus) | Nola |
Loài (species) | N. aerugula |
Danh pháp hai phần | |
Nola aerugula (Hübner, 1793) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Nola aerugula là một loài bướm đêm thuộc họ Nolidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến miền đông châu Á và Nhật Bản. Một lượng hiếm hoi di cư đến Đảo Anh.
Sải cánh dài 15–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.
Ấu trùng chủ yếu ăn Trifolium và Lotus corniculatus, nhưng cũng Betula, Salix và Populus. Ấu trùng của ssp. holsatica ăn Genista anglica và Genista pilosa.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Nola aerugula aerugula
- Nola aerugula holsatica Sauber, 1916 (Denmark, Hà Lan)
Many authors consider holsatica to be a full species.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Nola aerugula tại Wikimedia Commons